Ý nghĩa của từ mệ là gì:
mệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mệ mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

mệ


mẹ(tiếng miền trung)
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 11, 2015

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

mệ


d. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. (đph) d. Nh. Bà: Mệ nội, mệ ngoại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

mệ


đồng nghĩa với từ mẹ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 11 tháng 4, 2015

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mệ


bà (người sinh ra ba hoặc mẹ của mình)
bích - 00:00:00 UTC 11 tháng 10, 2015

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

mệ


Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. | . | | : '''''Mệ''' nội, '''mệ''' ngoại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

mệ


(Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mế, u (Phương ngữ) bà "Của đời ông mệ để cho, Mần không ăn có của kho cũng rồi.&qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

3 Thumbs up   5 Thumbs down

mệ


d. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.(đph) d. Nh. Bà: Mệ nội, mệ ngoại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệ": . M M-48 M-7 [..]
Nguồn: vdict.com





<< mắc lừa mệt mỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa